Có 2 kết quả:

役夫 dịch phu驛夫 dịch phu

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc nặng nhọc, dưới quyền sai khiến của người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chuyển giấy tờ thư tín — Ngày nay chỉ người đưa thư, ta gọi là Bưu tá viên.